Be Ready

Phương trình Cu2CO3(OH)2 + KCN → K2CO3 + KOH + K2[Cu(CN)4]

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cu2CO3(OH)2 + KCN → K2CO3 + KOH + K2[Cu(CN)4]

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cu2CO3(OH)2 + KCN

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cu2CO3(OH)2 + KCN

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cu2CO3(OH)2 + KCN

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cu2CO3(OH)2 (Malachite)

  • Nguyên tử khối: 221.1156
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Cu2CO3(OH)2-Malachite-623

Malachite là một khoáng chất hydroxit đồng cacbonat, với công thức Cu2CO3(OH) 2. Khoáng chất có dải màu xanh lục, mờ đục này kết tinh trong hệ thống tinh thể đơn tà, và hầu hết thường tạo thành các khối dạng thực vật, dạng sợi hoặc thạch nhũ, trong các vết đứt gãy và không gian sâu, dưới lòng đất, n...

Thông tin về KCN (Kali Xyanua)

  • Nguyên tử khối: 65.1157
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Tinh thể rắn
KCN-Kali+Xyanua-1175

Kali xyanua, xyanua kali là tên gọi của một loại hợp chất hóa học không màu của kali có công thức KCN. Nó có mùi giống như mùi quả hạnh nhân, có hình thức bề ngoài giống như đường và hòa tan nhiều trong nước. Là một trong số rất ít chất có khả năng tạo ra các phức chất của vàng (Au) hòa tan được tro...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về K2CO3 (kali cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 138.2055
  • Màu sắc: trắng, hút ẩm rắn
  • Trạng thái: chất rắn
K2CO3-kali+cacbonat-114

Kali cacbonat được dùng để điều chế thủy tinh­ kali và trước kia dùng làm xà phòng.­...

Thông tin về KOH (kali hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KOH-kali+hidroxit-127

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...

Thông tin về K2[Cu(CN)4] (Potassium tetracyanocuprate(II) )

  • Nguyên tử khối: 245.8122
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cu2CO3(OH)2

2
Cu(OH)2
+
CO2
H2O
+
Cu2CO3(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Cu
+
H2O
+
O2
+
CO2
Cu2CO3(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
NaHCO3
+ 2
CuSO4
H2O
+ 2
Na2SO4
+ 3
CO2
+
Cu2CO3(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cu2CO3(OH)2

Các phương trình điều chế KCN

4
C
+
K2CO3
+
N2
3
CO
+ 2
KCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

800 - 1400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2[Ni(CN)4]
Ni
+ 2
KCN
+
C2N2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2[Pt(CN)4]
Pt
+ 2
KCN
+
C2N2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400 - 600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KCN